1 |
tự hàot. (hoặc đg.). Lấy làm hài lòng, hãnh diện về cái tốt đẹp mà mình có. Tự hào về thành tích. Lòng tự hào dân tộc. Giọng nói tự hào.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tự hào". Những từ phát âm/đánh v [..]
|
2 |
tự hào . Lấy làm hài lòng, hãnh diện về cái tốt đẹp mà mình có. | : '''''Tự hào''' về thành tích.'' | : ''Lòng '''tự hào''' dân tộc.'' | : ''Giọng nói '''tự hào'''.''
|
3 |
tự hàoTự hào là hài lòng hãnh diện về những điều tốt đẹp về bản thân
|
4 |
tự hàotự hào là lấy làm hãnh diện về những điều tốt đẹp mà mk có
|
5 |
tự hàot. (hoặc đg.). Lấy làm hài lòng, hãnh diện về cái tốt đẹp mà mình có. Tự hào về thành tích. Lòng tự hào dân tộc. Giọng nói tự hào.
|
6 |
tự hàokhi minh làm cong việc lợi ích cho chính mình mà còn cho người khác. khi được mọi người công nhận thành quả do chính mình làm ra
|
7 |
tự hàoĐặt câu: Hãy tự hào chính mình.Hoặc: Tôi rất tự hào Việt Nam
|
8 |
tự hàoVUI MỪNG VÌ MÌNH ĐÃ LÀM ĐƯỢC VIỆC TỐT+
|
<< gõ | Cổ văn >> |