Ý nghĩa của từ tự hào là gì:
tự hào nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ tự hào. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tự hào mình

1

66 Thumbs up   25 Thumbs down

tự hào


t. (hoặc đg.). Lấy làm hài lòng, hãnh diện về cái tốt đẹp mà mình có. Tự hào về thành tích. Lòng tự hào dân tộc. Giọng nói tự hào.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tự hào". Những từ phát âm/đánh v [..]
Nguồn: vdict.com

2

49 Thumbs up   29 Thumbs down

tự hào


. Lấy làm hài lòng, hãnh diện về cái tốt đẹp mà mình có. | : '''''Tự hào''' về thành tích.'' | : ''Lòng '''tự hào''' dân tộc.'' | : ''Giọng nói '''tự hào'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

33 Thumbs up   19 Thumbs down

tự hào


Tự hào là hài lòng hãnh diện về những điều tốt đẹp về bản thân
Ẩn danh - 2015-08-30

4

19 Thumbs up   11 Thumbs down

tự hào


tự hào là lấy làm hãnh diện về những điều tốt đẹp mà mk có
trangtran - 2015-12-11

5

30 Thumbs up   26 Thumbs down

tự hào


t. (hoặc đg.). Lấy làm hài lòng, hãnh diện về cái tốt đẹp mà mình có. Tự hào về thành tích. Lòng tự hào dân tộc. Giọng nói tự hào.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

26 Thumbs up   24 Thumbs down

tự hào


khi minh làm cong việc lợi ích cho chính mình mà còn cho người khác. khi được mọi người công nhận thành quả do chính mình làm ra
bính - 2014-10-01

7

4 Thumbs up   4 Thumbs down

tự hào


Đặt câu: Hãy tự hào chính mình.Hoặc: Tôi rất tự hào Việt Nam
?!?! - 2019-10-23

8

2 Thumbs up   6 Thumbs down

tự hào


VUI MỪNG VÌ MÌNH ĐÃ LÀM ĐƯỢC VIỆC TỐT+
KIEU THI THUY - 2019-06-04





<< Cổ văn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa